Danh sách các hàng hóa phải phê duyệt mẫu
Công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm tên phương tiện đo nhóm 2, mã HS, yêu cầu kỹ thuật đo lường (ĐLVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý. (Quyết định 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018).
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO NHÓM 2 PHẢI ĐƯỢC PHÊ DUYỆT MẪU THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG KHI NHẬP KHẨU
STT
|
Mã HS (Thông tư số 65/2017/TT- BTC)
|
Phương tiện đo
|
Yêu cầu kỹ thuật đo lường (ĐLVN)
|
Văn bản áp dụng
|
Biện pháp quản lý
|
1
|
8423.10.10
|
Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân đĩa.
|
ĐLVN 100:2002
|
- Thông tư số 23/2013/TT- BKHCN ngày 26/9/2013
- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN ngày 17/12/2013
|
- Kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu.
- Căn cứ để kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo nhập khẩu là quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.
- Cơ quan thực hiện: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
2
|
8423.10.20
|
Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đồng hồ lò xo;
- Cân bàn;
- Cân đĩa.
|
ĐLVN 121:2003
ĐLVN 100:2002
| ||
3
|
8423.20.10
|
- Cân bằng tải hoạt động bằng điện
|
ĐLVN 226:2010
| ||
4
|
8423.81.10
|
Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đĩa;
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
| ||
5
|
8423.81.20
|
Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đồng hồ lò xo
- Cân đĩa;
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 121:2003
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
| ||
6
|
8423.82.11
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đĩa;
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
|
- Thông tư số 23/2013/TT- BKHCN ngày 26/9/2013
- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN ngày 17/12/2013
|
- Kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu.
- Căn cứ để kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo nhập khẩu là quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.
- Cơ quan thực hiện: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
7
|
8423.82.19
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
| ||
8
|
8423.82.21
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân đồng hồ lò xo;
- Cân đĩa;
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
ĐLVN 121:2003
| ||
9
|
8423.82.29
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
| ||
10
|
8423.89.10
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu;
- Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới;
- Cân ô tô;
- Cân tàu hỏa động;
- Cân tàu hỏa tĩnh.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
ĐLVN 225:2015
ĐLVN 224:2010
| ||
11
|
8423.89.20
|
Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
- Cân bàn;
- Cân treo móc cẩu.
|
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015 |
- Thông tư số 23/2013/TT- BKHCN ngày 26/9/2013
- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN ngày 17/12/2013
|
- Kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu.
- Căn cứ để kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo nhập khẩu là quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.
- Cơ quan thực hiện: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
12
|
8504.31.11
|
Biến áp đo lường điện áp từ 110 kV trở lên
|
Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09
| ||
13
|
8504.31.12
|
Biến áp đo lường điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV
| |||
14
|
8504.31.13
|
Biến áp đo lường điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV
|
ĐLVN 144:2012
| ||
15
|
8504.31.19
|
Biến áp đo lường loại khác
| |||
16
|
8504.31.21
|
Biến dòng đo lường dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên không quá 220 kV
|
Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09
| ||
17
|
8504.31.22
|
Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên nhưng không quá 220 kV loại khác
| |||
18
|
8504.31.23
|
Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV
| |||
19
|
8504.31.24
|
Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV
|
ĐLVN 126:2012
| ||
20
|
8504.31.29
|
Biến dòng đo lường loại khác
|
ĐLVN 126:2012
| ||
21
|
9027.80.30
|
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
ĐLVN 240:2010
| ||
22
|
9028.10.90
|
- Đồng hồ khí dân dụng;
- Đồng hồ khí công nghiệp.
|
ĐLVN 239:2011
ĐLVN 254:2015
|
- Thông tư số 23/2013/TT- BKHCN ngày 26/9/2013
- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN ngày 17/12/2013
|
- Kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu.
- Căn cứ để kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo nhập khẩu là quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.
- Cơ quan thực hiện: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
23
|
9028.20.20
|
- Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử;
- Đồng hồ nước lạnh cơ khí.
|
ĐLVN 96:2017
| ||
24
|
9028.20.90
|
- Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Cột đo xăng dầu;
- Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Đồng hồ xăng dầu;
- Phương tiện đo mức xăng dầu tự động.
|
ĐLVN 228:2010
ĐLVN 97:2017
ĐLVN 238:2011
ĐLVN 238:2011
ĐLVN 256:2015
| ||
25
|
9028.30.10
|
Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, cụ thể:
- Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng;
- Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử;
- Công tơ điện xoay chiều có cấp chính xác 0,2 đến cấp chính xác 0,05.
|
ĐLVN 111:2002
ĐLVN 237:2011
Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/2009
| ||
26
|
9029.10.20
|
Taximet
|
ĐLVN 118:2013
| ||
27
|
9031.80.90
|
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
ĐLVN 220:2017
|
==>> Quyết định trên đã lượt bớt một số mặt hàng được quy định trong thông tư 23/2013/TT-BKHCN và 28/2013/TT-BKHCN quy định kiểm tra nhà nước về đo lường. Xem lại danh mục hàng hóa phải phê duyệt mẫu đã được quy định trước đó.
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO, BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT VỀ ĐO LƯỜNG VÀ CHU KỲ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO
T
|
Tên phương tiện đo
|
Biện pháp kiểm soát về đo lường
|
Chu kỳ kiểm định
| |||
Phê duyệt mẫu
|
Kiểm định
| |||||
Ban đầu
|
Định kỳ
|
Sau sửa chữa
| ||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Lĩnh vực đo độ dài
| ||||||
1
|
Thước cuộn
|
-
|
x
|
-
|
-
| |
2
|
Taximet
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
3
|
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo khối lượng
| ||||||
4
|
Cân phân tích
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
5
|
Cân kỹ thuật
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
6
|
Cân bàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
7
|
Cân đĩa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
8
|
Cân đồng hồ lò xo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
9
|
Cân treo dọc thép-lá đề
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
10
|
Cân treo móc câu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
11
|
Cân ô tô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
12
|
Cân tàu hỏa tĩnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
13
|
Cân tàu hỏa động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
14
|
Cân băng tải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
15
|
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
16
|
Quả cân cấp chính xác E2
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
17
|
Quả cân cấp chính xác đến F1
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo dung tích, lưu lượng
| ||||||
18
|
Cột đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
19
|
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
20
|
Đồng hồ nước lạnh cơ khí
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
21
|
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
23
|
Đồng hồ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
24
|
Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Đồng hồ khí công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
26
|
Đồng hồ khí dân dụng
- Qmax < 16m3/h
- Qmax ≥ 16m3/h
|
x
x
|
x
x
|
x
x
|
x
x
|
60 tháng
36 tháng
|
27
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
28
|
Bể đong cố định
|
-
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
29
|
Xi téc ô tô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
30
|
Xi téc đường sắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
31
|
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo áp suất
| ||||||
32
|
Áp kế lò xo
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
33
|
Áp kế điện tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
34
|
Huyết áp kế thủy ngân
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
35
|
Huyết áp kế lò xo
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo nhiệt độ
| ||||||
36
|
Nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Nhiệt kế y học thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
x
|
-
|
06 tháng
|
41
|
Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
| |
Lĩnh vực đo hóa lý
| ||||||
42
|
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
43
|
Tỷ trọng kế
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
44
|
Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
45
|
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
46
|
Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
47
|
Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
48
|
Phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo điện, điện từ
| ||||||
49
|
Công tơ điện xoay chiều 1 pha
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
50
|
Công tơ điện xoay chiều 3 pha
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
51
|
Biến dòng đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
52
|
Biến áp đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
53
|
Phương tiện đo điện trở cách điện
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
54
|
Phương tiện đo điện trở tiếp đất
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
55
|
Phương tiện đo điện tim
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
56
|
Phương tiện đo điện não
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
Lĩnh vực đo âm thanh, rung động
| ||||||
57
|
Phương tiện đo độ ồn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
58
|
Phương tiện đo độ rung động
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo quang học
| ||||||
59
|
Phương tiện đo độ rọi
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
60
|
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Trong đó:
- Ký hiệu “x”: Biện pháp phải được thực hiện đối với phương tiện đo;
- Ký hiệu "-": Biện pháp không phải thực hiện đối với phương tiện đo.
Về các sản phẩm được bỏ bớt khỏi danh mục cũng được BKHCN hướng dẫn rõ trong Công văn 248/BKHCN-PC ngày 29/01/2019.
Truy cập Fanpage và Group facebook XUẤT NHẬP KHẨU HCM để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:
Nguồn Mr. Khắc
Liên hệ:
Skype: khac5579
SĐT: 0949 63 53 89
Email: khac5579@gmail.com
Where there is a will, there is a way.!!!
THỦ TỤC NHẬP KHẨU CÂN XE Ô TÔ
THỦ TỤC NHẬP KHẨU RƠ MOÓC XITEC
THỦ TỤC NHẬP KHẨU BÌNH CHỨA KHÍ, CHAI CHỨA KHÍ
THỦ TỤC NHẬP KHẨU PALANG
0 nhận xét: