HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ KÊ KHAI C/O MẪU ICO
HÀNG CÀ PHÊ
C/O FORM ICO LÀ GÌ?
C/O form ICO cấp cho sản phẩm từ cà phê trồng và thu hoạch tại Việt Nam xuất khẩu sang tất cả các nước theo quy định của Tổ chức cà phê thế giới (ICO);
HỒ SƠ XIN CẤP C/O:
Bộ hồ sơ đề nghị cấp CO bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp CO (được khai hoàn chỉnh và hợp lệ).
- Mẫu CO (bao gồm 1 bản gốc và 3 bản sao).
- Tờ khai hải quan xuất khẩu đã được làm thủ tục hải quan (bản sao có chữ ký của người có thẩm quyền + dấu sao y bản chính).
- Invoice.
- Vận đơn.
- Chứng từ chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa: chứng từ mua bán; ủy thác xuất nhập khẩu; định mức hải quan (nếu có); bảng kê khai nguyên liệu sử dụng; chứng từ nhập hoặc mua nguyên liệu; quy trình sản xuất tóm tắt; giấy kiểm định.
Nhớ là phải đăng ký hồ sơ thương nhân trước khi xin C/O đối với các doanh nghiệp xin cấp lần đầu nhé, các chứng từ cần chuẩn bị để đăng ký hồ sơ thương nhân (tại đây).
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
1. C/O mẫu ICO được phát hành bởi Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) theo đúng quy định của Tổ chức cà phê quốc tế (ICO).
2. C/O mẫu ICO sử dụng cho 1 loại hàng cà phê xuất xứ Việt Nam xuất khẩu đi các nước. Có các loại hàng : cà phê chè nhân, cà phê vối nhân, cà phê đã rang , cà phê hòa tan, và các loại khác. Nếu một lô hàng cà phê gồm nhiều loại hàng cà phê thì phải khai thành nhiều bộ C/O mẫu ICO tương ứng cho từng loại hàng cà phê.
3. Không phải xin C/O mẫu ICO đối với :
(a) Số lượng hàng nhỏ để tiêu dùng trực tiếp trên tàu biển, trên máy bay và các phương tiện chuyên chở thương mại quốc tế khác; và
(b) Các mẫu hàng và các kiện hàng có trọng lượng tịnh cà phê nhân trong đó không quá 60 kg hoặc quy đổi tương ứng cho các loại cà phê khác, bao gồm :
(i) 120 kg quả khô (dried coffee cherry); hoặc
(ii) 75 kg cà phê thóc (parchment); hoặc
(iii) 50,4 kg cà phê rang xay (roasted); hoặc
(iv) 23 kg cà phê hòa tan (soluble) hoặc dạng lỏng (liquid)
4. Một bộ C/O mẫu ICO tối thiểu gồm 4 bản :
- 1 bản ORIGINAL màu trắng
- 1 bản FIRST COPY - for use by ICO London màu xanh
- 2 bản COPY - for internal use only màu trắng
Ngay sau khi VCCI ký chứng nhận xuất xứ và Hải quan ký chứng nhận xuất khẩu trên ô 16, đơn vị xuất khẩu giao lại cho VCCI bản FIRST COPY - for use by ICO London, 1 bản COPY - for internal use only và bản sao vận đơn để tổng hợp và gửi cho Tổ chức cà phê quốc tế (ICO).
5. Ðơn vị xuất khẩu phải lưu hồ sơ C/O mẫu ICO (trong đó có 1 bản COPY - for internal use only mộc đỏ) đã cấp trong vòng không ít hơn 4 năm.
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI :
C/O mẫu ICO gồm 2 phần PART A và PART B. Ðơn vị xuất khẩu chỉ phải kê khai phần PART A. Cách kê khai trên các ô phần PART A như sau :
1. Ô 1 : điền tên đầy đủ và địa chỉ của đơn vị xuất khẩu (hoặc người gửi hàng) Việt Nam. Ðiền mã số đơn vị xuất khẩu (hoặc gửi hàng) do VCCI HCM cấp vào 4 ô nhỏ góc dưới phía bên phải của ô 1.
2. Ô 2 : điền tên, địa chỉ thông báo (bên nhận hàng, nhập khẩu). Ðiền mã số tương ứng của bên thông báo do đơn vị xuất khẩu tự cấp vào 4 ô nhỏ góc dưới phía bên phải của ô 2. Ðơn vị xuất khẩu tự lập DANH SÁCH TÊN ÐỊA CHỈ THÔNG BÁO (Notify address) & MÃ SỐ TƯƠNG ỨNG theo mẫu. Mỗi lô hàng xuất có bên nhận hàng mới, đơn vị xuất khẩu tự điền mã số (theo thứ tự tăng dần từ 0001), và tên địa chỉ đầy đủ của bên thông báo này vào danh sách. Danh sách phải xuất trình mỗi khi xin cấp C/O mẫu ICO và photo sao y gửi VCCI HCM 1 bản để tổng hợp gửi ICO.
3. Ô 3 : điền số thứ tự C/O mẫu ICO của đơn vị xuất khẩu trong vụ cà phê. Căn cứ ngày xuất hàng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam : vụ cà phê bắt đầu từ 1/10 hàng năm và kéo dài đến hết 30/9 năm sau. Ví dụ : vụ cà phê 2002-2003 bắt đầu từ 1/10/2002 đến hết 30/9/2003).
4. Ô 4 : gồm 3 ô nhỏ Country code cố định khai 145; Port code : xuất khẩu từ các cảng Thành phố Hồ Chí Minh khai 01; Serial No. số thứ tự C/O MẪU ICO của tổ chức cấp C/O, do tổ chức này tự theo dõi và cung cấp cho đơn vị xuất khẩu khai.
5. Ô 5 : điền tên nước sản xuất (Vietnam) và điền vào 3 ô nhỏ góc dưới phía bên phải của ô 5 mã số tương ứng (145).
6. Ô 6 : điền tên nước đến (nước nhập khẩu) và mã số tương ứng (xem DANH SÁCH TÊN NƯỚC & MÃ SỐ TƯƠNG ỨNG).
7. Ô 7 : điền ngày xuất khẩu dạng ngày / tháng / năm (DD/MM/YYYY). Ví dụ 31/06/2003.
8. Ô 8 : điền tên nước chuyển tải và mã số tương ứng. Trong trường hợp chuyển thẳng khai chữ DIRECT và 3 ô mã số để trống.
9. Ô 9 : điền tên tàu biển vận chuyển. Ðiền mã số tàu tương ứng do đơn vị xuất khẩu tự cấp vào 5 ô nhỏ góc dưới phía bên phải của ô 9. Nếu không vận chuyển bằng tàu biển, hãy điền những thông tin cần thiết về phương tiện vận chuyển được sử dụng, ví dụ như bằng xe tải (by lorry), bằng tàu hỏa (by rail), bằng máy bay (by air),.. Ðơn vị xuất khẩu tự lập DANH SÁCH TÊN TÀU BIỂN VẬN CHUYỂN & MÃ SỐ TƯƠNG ỨNG theo mẫu. Mỗi lô hàng xuất vận chuyển bằng tàu biển mới, đơn vị xuất khẩu tự điền mã số (theo thứ tự tăng dần từ 00001), và tên tàu biển vận chuyển này vào danh sách. Danh sách phải xuất trình mỗi khi xin cấp C/O mẫu ICO và photo sao y gửi VCCI HCM 1 bản để tổng hợp gửi ICO.
10. Ô 10 : điền vào phần ---/----/---- các nội dung : 145 / mã số đơn vị xuất khẩu do VCCI cấp (như ô 1) / số thự tự C/O mẫu ICO của đơn vị (như ô 3).
Ðiền vào phần Other marks các dấu hiệu khác (nếu có).
11. Ô 11 : điền dấu X vào ô tương ứng.
12. Ô 12 : điền trọng lượng tịnh đã quy đổi ra kilôgam. Ví dụ xuất 18.23454 MTS (NW) điền số quy đổi ra kg : 18,234.54. Trường hợp cần thể hiện trọng lượng tịnh khác như chứng từ thì ghi rõ thêm trong ngoặc. Ví dụ : (18.23454 MTS).
13. Ô 13 : điền dấu X vào ô kg.
14. Ô 14 : điền 1 dấu X vào 1 ô tương ứng. Ghi rõ thêm chủng loại, hình thức cà phê nếu thuộc loại hàng cà phê khác. Lưu ý : mỗi C/O mẫu ICO chỉ khai cho 1 loại hàng cà phê. Nếu một lô hàng cà phê gồm nhiều loại hàng cà phê thì phải tách thành nhiều C/O mẫu ICO tương ứng cho mỗi loại hàng cà phê.
15. Ô 15 : điền dấu X vào ô phương pháp chế biến tương ứng (chế biến khô, ướt, loại bỏ chất cafêin, hữu cơ).
16. Ô 16 : phần bên trái điền ngày ký chứng nhận xuất khẩu dạng DD/MM/YYYY, địa điểm ký chứng nhận xuất khẩu, và ký đóng dấu của cơ quan hải quan nơi xuất hàng. Ðể thuận tiện cho việc đối chiếu, kiểm tra lại nên ghi rõ số và ngày tờ khai hải quan hàng xuất phía trên của phần này, chẳng hạn : Customs declaration for export comodities No. 26424/XK/KD/KV4 dated 15/10/2002.
Phần bên phải điền ngày, địa điểm ký chứng nhận xuất xứ của tổ chức cấp C/O.
DANH SÁCH NƯỚC & CÁC BIỂU MẪU
Danh sách tên nước & Mã số tương ứng
TÊN NƯỚC
|
MÃ SỐ
|
TÊN NƯỚC
|
MÃ SỐ
| |
ABU DHABI
|
257
|
LESOTHO
|
077
| |
AFGHANISTAN
|
073
|
LIBERIA (*)
|
107
| |
AJMAN
|
258
|
LIBYA
|
108
| |
ALBANIA
|
074
|
LIECHTENSTEIN
|
199
| |
ALGERIA
|
075
|
LITHUNIA
|
044
| |
AMERICAN SAMOA
|
234
|
LUXEMBOURG
|
251
| |
ANDORRA
|
203
|
MACAU
|
043
| |
ANGOLA (*)
|
158
|
MACEDONIA
|
289
| |
ANGUILLA
|
221
|
MADAGASCAR (*)
|
025
| |
ANTIGUA & BARBUDA
|
222
|
MALAWI (*)
|
109
| |
ARGENTINA
|
050
|
MALAYSIA
|
110
| |
ARMENIA
|
266
|
MALDIVES
|
214
| |
ARUBA
|
197
|
MALI
|
111
| |
AUSTRALIA
|
051
|
MALTA
|
112
| |
AUSTRIA
|
052
|
MARSHALL ISLANDS
|
182
| |
AZERBAIZAN
|
276
|
MARTINIQUE
|
170
| |
AZORES AND MADEIRA
|
165
|
MAURITANIA
|
113
| |
BAHAMAS
|
216
|
MAURITIUS
|
208
| |
BAHRAIN
|
076
|
MAYOTTE
|
252
| |
BANGLADESH
|
254
|
MELILLA
|
297
| |
BARBADOS
|
217
|
MEXICO (*)
|
016
| |
BELARUS
|
081
|
MICRONESIA
|
183
| |
BELGIUM
|
046
|
MOLDOVA
|
265
| |
BELIZE
|
195
|
MONACO
|
205
| |
BENIN (*)
|
022
|
MONGOLIA
|
114
| |
BERMUDA
|
246
|
MONTSERRAT
|
224
| |
BHUTAN
|
212
|
MOROCCO
|
115
| |
BOLIVIA (*)
|
001
|
MOZAMBIQUE
|
160
| |
BONAIRE
|
190
|
MYANMAR
|
080
| |
BOSNIA AND HERZEGOVINA
|
287
|
NAMIBIA
|
135
| |
BOTSWANA
|
078
|
NAURU
|
239
| |
BRAZIL (*)
|
002
|
NEPAL
|
117
| |
BRUNEI DARUSSALAM
|
213
|
NETHERLANDS
|
061
| |
BULGARIA
|
079
|
NETHERLANDS ANTILLES
|
193
| |
BURKINA FASO
|
143
|
NEW CALEDONIA
|
173
| |
BURUNDI (*)
|
027
|
NEW ZEALAND
|
070
| |
CAMBODIA
|
082
|
NICARAGUA
|
017
| |
CAMEROON (*)
|
019
|
NIGER
|
119
| |
CANADA
|
054
|
NIGERIA (*)
|
018
| |
CAPE VERDE
|
162
|
NIUE
|
177
| |
CAROLINE ISLANDS
|
305
|
NORFOLK ISLAND
|
240
| |
CAYMAN ISLANDS
|
218
|
NORTHERN MARIANAS
|
204
| |
CENTRAL AFRICAN REPUBLIC (*)
|
020
|
NORWAY
|
062
| |
CEUTA
|
296
|
OMAN
|
116
| |
CHAD
|
084
|
PAKISTAN
|
121
| |
CHILE
|
055
|
PALAU
|
244
| |
CHINA
|
043
|
PANAMA (*)
|
029
| |
CHRISTMAS ISLAND
|
235
|
PAPUA NEW GUINEA (*)
|
166
| |
COCOS ISLANDS
|
223
|
PARAGUAY (*)
|
122
| |
COLOMBIA (*)
|
003
|
PERU (*)
|
030
| |
COMOROS
|
172
|
PHILIPPINES (*)
|
123
| |
CONGO, DEM. REP. OF (*)
|
021
|
PITCAIRN
|
198
| |
CONGO, REP. OF (*)
|
004
|
POLAND
|
124
| |
COOK ISLANDS
|
176
|
PORTUGAL
|
031
| |
COSTA RICA (*)
|
005
|
PUERTO RICO
|
125
| |
COTE D'IVOIRE (*)
|
024
|
QATAR
|
126
| |
CROATIA
|
288
|
RAS AL KHAIMAH
|
261
| |
CUBA (*)
|
006
|
REUNION
|
171
| |
CURACAO
|
191
|
ROMANIA
|
128
| |
CYPRUS
|
086
|
RUSSIA
|
127
| |
CZECH
|
299
|
RWANDA (*)
|
028
| |
DENMARK
|
056
|
SABAH
|
294
| |
DJIBOUTI
|
175
|
SAINT HELENA
|
209
| |
DOMINICA
|
230
|
SAINT KITTS AND NEVIS
|
226
| |
DOMINICAN REPUBLIC (*)
|
007
|
SAINT LUCIA
|
232
| |
DUBAI
|
259
|
SAINT PIERRE & MIQUELON
|
129
| |
E.C. (Unspecified)
|
250
|
SAINT VINCENT AND THE GRENADINES
|
233
| |
EAST TIMOR
|
159
|
SAMOA
|
194
| |
ECUADOR (*)
|
008
|
SAN MARINO
|
206
| |
EGYPT
|
142
|
SAO TOME AND PRINCIPE
|
161
| |
EL SALVADOR (*)
|
009
|
SARAWAK
|
295
| |
EQUATORIAL GUINEA (*)
|
167
|
SAUDI ARABIA
|
130
| |
ERITREA
|
045
|
SENEGAL
|
131
| |
ESTONIA
|
041
|
SEYCHELLES
|
210
| |
ETHIOPIA (*)
|
010
|
SHARJAH
|
262
| |
FAEROE ISLANDS
|
220
|
SIERRA LEONE (*)
|
032
| |
FALKLAND ISLANDS
|
220
|
SINGAPORE
|
132
| |
FIJI
|
236
|
SLOVAKIA
|
300
| |
FINLAND
|
071
|
SLOVENIA
|
292
| |
FRANCE
|
058
|
SOLOMON ISLANDS
|
242
| |
FRENCH GUIANA
|
168
|
SOMALIA
|
133
| |
FRENCH POLYNESIA
|
174
|
SOUTH AFRICA
|
134
| |
FUJAIRAH
|
260
|
SPAIN
|
063
| |
GABON (*)
|
023
|
SRI LANKA (*)
|
083
| |
GAMBIA
|
196
|
SUDAN
|
136
| |
GAZA STRIP
|
192
|
SURINAME
|
139
| |
GEORGIA
|
211
|
SVALBARD AND JAN MAYEN ISLANDS
|
225
| |
GERMANY
|
040
|
SWAZILAND
|
137
| |
GHANA (*)
|
038
|
SWEDEN
|
064
| |
GIBRALTAR
|
090
|
SWITZERLAND
|
065
| |
GREECE
|
091
|
SYRIA
|
138
| |
GREENLAND
|
202
|
TAHITI
|
306
| |
GRENADA
|
231
|
TAIWAN
|
089
| |
GUADELOUPE
|
169
|
TAJIKISTAN
|
285
| |
GUAM
|
238
|
TANZANIA (*)
|
033
| |
GUATEMALA (*)
|
011
|
THAILAND (*)
|
140
| |
GUINEA (*)
|
092
|
TOGO (*)
|
026
| |
GUINEA-BISSAU
|
163
|
TOKELAU
|
178
| |
GUYANA
|
049
|
TONGA
|
243
| |
HAITI (*)
|
012
|
TRINIDAD & TOBAGO (*)
|
034
| |
HOLY SEE
|
207
|
TUNISIA
|
066
| |
HONDURAS (*)
|
013
|
TURKEY
|
141
| |
HONG KONG
|
043
|
TURKMENISTAN
|
286
| |
HUNGARY
|
094
|
TURKS & CAICOS ISLANDS
|
229
| |
ICELAND
|
095
|
TUVALU
|
186
| |
INDIA (*)
|
014
|
UCRAINA
|
179
| |
INDONESIA (*)
|
015
|
UGANDA (*)
|
035
| |
IRAN
|
096
|
UMM AL QAIWAIN
|
263
| |
IRAQ
|
097
|
UNITED ARAB EMIRATES
|
120
| |
IRELAND
|
098
|
UNITED KINGDOM
|
068
| |
ISRAEL
|
099
|
UNITED STATES OF AMERICA
|
369
| |
ITALY
|
059
|
URUGUAY
|
144
| |
JAMAICA (*)
|
100
|
UZBEKISTAN
|
282
| |
JAPAN
|
060
|
VANUATU
|
118
| |
JORDAN
|
101
|
VENEZUELA (*)
|
036
| |
KAZAKHSTAN
|
279
|
VIETNAM (*)
|
145
| |
KENYA (*)
|
037
|
VIRGIN ISLANDS (UK)
|
227
| |
KIRIBATI
|
237
|
VIRGIN ISLANDS (US)
|
228
| |
KOREA (NORTH)
|
102
|
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
|
245
| |
KOREA (SOUTH)
|
103
|
WESTERN SAHARA
|
155
| |
KUWAIT
|
104
|
WINDWARD ISLANDS (Unspecified)
|
248
| |
KYRGYZSTAN
|
283
|
YEMEN
|
146
| |
LAOS
|
105
|
YUGOSLAVIA (SERBIA & MONTENEGRO)
|
291
| |
LATVIA
|
042
|
ZAMBIA (*)
|
149
| |
LEBANON
|
106
|
ZIMBABWE (*)
|
039
| |
LEEWARD ISLANDS (Unspecified)
|
247
|
(*) Các nước xuất khẩu cà phê
Nguồn: VCCI
Truy cập Fanpage và Group facebook XUẤT NHẬP KHẨU HCM để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:
Liên hệ:
Skype: khac5579
SĐT: 0949 63 53 89
Email: khac5579@gmail.com
Where there is a will, there is a way.!!!
Liên Quan:
0 nhận xét: