DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI ĐĂNG KÝ PHÊ DUYỆT MẪU
Các phương tiện đo khi bạn nhập khẩu nằm trong danh mục thuộc điều 4 của thông tư 23/2013/TT-BKHCN thì phải tiến hành làm đăng ký phê duyệt mẫu mới được phép nhập khẩu.
Dưới đây là Danh mục phương tiện đo théo điều 4 của thông tư 23/2013/TT-BKHCN:
TT
|
Tên phương tiện đo
|
Biện pháp kiểm soát về đo lường
|
Chu kỳ kiểm định
| |||
Phê duyệt mẫu
|
Kiểm định
| |||||
Ban đầu
|
Định kỳ
|
Sau sửa chữa
| ||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Lĩnh vực đo độ dài | ||||||
1
|
Thước cuộn
|
-
|
x
|
-
|
-
| |
2
|
Taximet
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
3
|
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo khối lượng | ||||||
4
|
Cân phân tích
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
5
|
Cân kỹ thuật
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
6
|
Cân bàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
7
|
Cân đĩa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
8
|
Cân đồng hồ lò xo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
9
|
Cân treo dọc thép-lá đề
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
10
|
Cân treo móc câu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
11
|
Cân ô tô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
12
|
Cân tàu hỏa tĩnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
13
|
Cân tàu hỏa động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
14
|
Cân băng tải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
15
|
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
16
|
Quả cân cấp chính xác E2
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
17
|
Quả cân cấp chính xác đến F1
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo dung tích, lưu lượng | ||||||
18
|
Cột đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
19
|
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
20
|
Đồng hồ nước lạnh cơ khí
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
21
|
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
23
|
Đồng hồ xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
24
|
Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Đồng hồ khí công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
26
|
Đồng hồ khí dân dụng
- Qmax < 16m3/h
- Qmax ≥ 16m3/h
|
x
x
|
x
x
|
x
x
|
x
x
|
60 tháng
36 tháng
|
27
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
28
|
Bể đong cố định
|
-
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
29
|
Xi téc ô tô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
30
|
Xi téc đường sắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
31
|
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo áp suất | ||||||
32
|
Áp kế lò xo
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
33
|
Áp kế điện tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
34
|
Huyết áp kế thủy ngân
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
35
|
Huyết áp kế lò xo
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo nhiệt độ | ||||||
36
|
Nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Nhiệt kế y học thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
x
|
-
|
06 tháng
|
41
|
Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
| |
Lĩnh vực đo hóa lý | ||||||
42
|
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
43
|
Tỷ trọng kế
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
44
|
Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
45
|
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
46
|
Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
47
|
Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
48
|
Phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo điện, điện từ | ||||||
49
|
Công tơ điện xoay chiều 1 pha
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
50
|
Công tơ điện xoay chiều 3 pha
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
51
|
Biến dòng đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
52
|
Biến áp đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
53
|
Phương tiện đo điện trở cách điện
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
54
|
Phương tiện đo điện trở tiếp đất
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
55
|
Phương tiện đo điện tim
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
56
|
Phương tiện đo điện não
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
Lĩnh vực đo âm thanh, rung động | ||||||
57
|
Phương tiện đo độ ồn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
58
|
Phương tiện đo độ rung động
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Lĩnh vực đo quang học | ||||||
59
|
Phương tiện đo độ rọi
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
60
|
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
Trong đó:
- Ký hiệu “x”: Biện pháp phải được thực hiện đối với phương tiện đo;
- Ký hiệu Biện pháp không phải thực hiện đối với phương tiện đo.
(Trích từ thông tư 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/09/2013)
Truy cập Fanpage và Group facebook XUẤT NHẬP KHẨU HCM để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:
Liên hệ:
Skype: khac5579
SĐT: 0949 63 53 89
Email: khac5579@gmail.com
Where there is a will, there is a way.!!!
Liên Quan:
THỦ TỤC NHẬP KHẨU CÂN DÙNG ĐỂ CÂN TẢI TRỌNG XE
0 nhận xét: