DANH MỤC THÉP KHÔNG PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NHÀ NƯỚC
Theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT - BCT - BKHCN ngày 31/12/2015 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC VÀ THÉP NHẬP
KHẨU thì các mặt hàng thép thuộc Phụ Lục I (mã HS code) sẽ không phải kiểm tra chất lượng Nhà nước khi nhập khẩu.
Các sản phẩm thép sau đây không thuộc phạm vi Điều chỉnh của Thông
tư liên tịch này:
- Sản phẩm thép sản xuất để xuất khẩu, nhập khẩu theo
Hợp đồng gia công hàng xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, quá cảnh, chuyển khẩu,
theo Hợp đồng sản xuất hàng để xuất khẩu; sản phẩm thép do các doanh nghiệp chế
xuất, doanh nghiệp hoạt động trong khu chế xuất nhập khẩu làm nguyên liệu để
sản xuất hàng xuất khẩu;
- Sản phẩm thép đã quy định cụ thể tại các văn bản quy
phạm pháp luật khác;
- Sản phẩm thép phục vụ Mục đích an ninh, quốc phòng;
- Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu để sử
dụng trong các dự án, công trình quan trọng quốc gia; dự án, công trình được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu phục vụ
chế tạo trong nước quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư liên tịch
này.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
7208
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ
600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
|
7208.10.00
|
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
|
7208.25.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
|
7208.26.00
|
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
|
7208.36.00
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
7208.37.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
7208.38.00
|
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
|
7208.51.00
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
7208.52.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
7208.53.00
|
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
|
7209
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ
600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
|
7209.17.00
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
|
7209.18.10
|
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate -
TMBP)
|
7209.18.91
|
- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 0,17 mm
|
7209.18.99
|
- - - - Loại khác
|
7209.27.00
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
|
7209.28.10
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 0,17 mm
|
7209.28.90
|
- - - Loại khác
|
7211
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng
dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
|
7211.13.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm
|
7211.13.90
|
- - - Loại khác
|
7211.14.11
|
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7211.14.12
|
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng
|
7211.14.19
|
- - - - Loại khác
|
7211.14.21
|
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7211.14.22
|
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng
|
7211.14.29
|
- - - - Loại khác
|
7211.19.11
|
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7211.19.12
|
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng
|
7211.19.19
|
- - - - Loại khác
|
7211.19.21
|
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7211.19.22
|
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng
|
7211.19.23
|
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
|
7211.19.29
|
- - - - Loại khác
|
7211.23.10
|
- - - Dạng lượn sóng
|
7211.23.20
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7211.23.30
|
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
|
7211.23.90
|
- - - Loại khác
|
7211.29.10
|
- - - Dạng lượn sóng
|
7211.29.20
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7211.29.30
|
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
|
7211.29.90
|
- - - Loại khác
|
7211.90.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7211.90.20
|
- - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
7211.90.30
|
- - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
|
7211.90.90
|
- - Loại khác
|
7213
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều,
được cán nóng.
|
7213.91.20
|
- - - Thép cốt bê tông
|
7213.99.20
|
- - - Thép cốt bê tông
|
7214
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công
qua mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả những dạng này được
xoắn sau khi cán.
|
7214.20.31
|
- - - - Thép cốt bê tông
|
7214.20.41
|
- - - - Thép cốt bê tông
|
7214.20.51
|
- - - - Thép cốt bê tông
|
7214.20.61
|
- - - - Thép cốt bê tông
|
7215
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
|
7215.50.91
|
- - - Thép cốt bê tông
|
7215.90.10
|
- - Thép cốt bê tông
|
7216
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
|
7216.10.00
|
- Hình ch U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc
ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
|
7216.22.00
|
- - Hình ch T
|
7216.31.00
|
- - Hình ch U
|
7216.32.00
|
- - Hình ch I
|
7216.33.00
|
- - Hình ch H
|
7216.50.10
|
- - Có chiều cao dưới 80 mm
|
7216.50.90
|
- - Loại khác
|
7217
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
|
7217.10.22
|
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ
cắt gọt
|
7217.10.31
|
- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự
ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
7217.20.10
|
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
7217.20.20
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
7217.20.91
|
- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
|
7217.30.11
|
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
|
7217.30.19
|
- - - Loại khác
|
7217.30.21
|
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
|
7217.30.29
|
- - - Loại khác
|
7217.30.31
|
- - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm
hơi (dây tanh)
|
7218
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép
không gỉ.
|
7218.10.00
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
|
7218.91.00
|
- - Có mặt cắt ngang hình ch nhật (trừ hình vuông)
|
7218.99.00
|
- - Loại khác
|
7219
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở
lên.
|
7219.11.00
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
7219.12.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
7219.13.00
|
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
|
7219.14.00
|
- - Chiều dày dưới mm
|
7219.21.00
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
7219.22.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
7219.23.00
|
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75mm
|
7219.24.00
|
- - Chiều dày dưới mm
|
7219.31.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
|
7220
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
|
7220.11.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7220.11.90
|
- - - Loại khác
|
7220.12.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7220.12.90
|
- - - Loại khác
|
7221.00.00
|
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.
|
7222
|
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và
hình khác.
|
7222.11.00
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
7222.19.00
|
- - Loại khác
|
7222.20.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
7222.20.90
|
- - Loại khác
|
7222.30.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
7222.30.90
|
- - Loại khác
|
7222.40.10
|
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
7222.40.90
|
- - Loại khác
|
7223.00.00
|
Dây thép không gỉ.
|
7225
|
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
|
7225.11.00
|
- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
|
7225.19.00
|
- - Loại khác
|
7225.30.10
|
- - Thép gió
|
7225.30.90
|
- - Loại khác
|
7225.40.10
|
- - Thép gió
|
7225.40.90
|
- - Loại khác
|
7225.50.10
|
- - Thép gió
|
7225.91.10
|
- - - Thép gió
|
7225.92.10
|
- - - Thép gió
|
7225.99.10
|
- - - Thép gió
|
7226
|
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
|
7226.11.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7226.11.90
|
- - - Loại khác
|
7226.19.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7226.19.90
|
- - - Loại khác
|
7226.20.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7226.20.90
|
- - Loại khác
|
7226.91.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7226.92.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
7227.10.00
|
- Bằng thép gió
|
7227.20.00
|
- Bằng thép mangan - silic
|
7228.10.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
7228.10.90
|
- - Loại khác
|
7228.20.11
|
- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
7228.20.19
|
- - - Loại khác
|
7228.20.91
|
- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
7228.20.99
|
- - - Loại khác
|
7228.40.90
|
- - Loại khác
|
7228.50.90
|
- - Loại khác
|
7228.60.90
|
- - Loại khác
|
7228.80.11
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
7228.80.19
|
- - - Loại khác
|
7228.80.90
|
- - Loại khác
|
7229
|
Dây thép hợp kim khác
|
7229.20.00
|
- Bằng thép silic-mangan
|
7229.90.10
|
- - Bằng thép gió
|
Các bạn tham khảo nhé, mình trích từ
thông tư liên tịch số 58/2015, vì thông tư hơi dài hihi…
Nếu các bạn đọc thông tư mà vẫn chưa
rõ thì gọi mình để được tư vấn về thủ tục nhập khẩu mặt hàng thép về Việt Nam
nhé.
Truy cập Fanpage và Group facebook XUẤT NHẬP KHẨU HCM để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:
Nguồn Mr. Khắc
Liên hệ:
Skype: khac5579
SĐT: 0949 63 53 89
Email: khac5579@gmail.com
Where there is a will, there is a
way.!!!
0 nhận xét: