Thứ Ba, 26 tháng 6, 2018

DANH MỤC THÉP KHÔNG PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NHÀ NƯỚC


DANH MỤC THÉP KHÔNG PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NHÀ NƯỚC

Theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT - BCT - BKHCN ngày 31/12/2015 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC VÀ THÉP NHẬP KHẨU thì các mặt hàng thép thuộc Phụ Lục I (mã HS code) sẽ không phải kiểm tra chất lượng Nhà nước khi nhập khẩu.

Các sản phẩm thép sau  đây không thuộc phạm vi Điều chỉnh của Thông tư liên tịch này:
- Sản phẩm thép sản xuất để xuất khẩu, nhập khẩu theo Hợp đồng gia công hàng xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, quá cảnh, chuyển khẩu, theo Hợp đồng sản xuất hàng để xuất khẩu; sản phẩm thép do các doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp hoạt động trong khu chế xuất nhập khẩu làm nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu;
- Sản phẩm thép đã quy định cụ thể tại các văn bản quy phạm pháp luật khác;
- Sản phẩm thép phục vụ Mục đích an ninh, quốc phòng;
- Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu để sử dụng trong các dự án, công trình quan trọng quốc gia; dự án, công trình được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu phục vụ chế tạo trong nước quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.

Mã hàng
Mô tả hàng hóa
7208
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
7208.10.00
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
7208.25.00
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
7208.26.00
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7208.36.00
- - Chiều dày trên 10 mm
7208.37.00
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7208.38.00
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7208.51.00
- - Chiều dày trên 10 mm
7208.52.00
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7208.53.00
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7209
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
7209.17.00
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
7209.18.10
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)
7209.18.91
- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
7209.18.99
- - - - Loại khác
7209.27.00
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
7209.28.10
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
7209.28.90
- - - Loại khác
7211
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
7211.13.10
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm
7211.13.90
- - - Loại khác
7211.14.11
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.14.12
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.14.19
- - - - Loại khác
7211.14.21
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.14.22
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.14.29
- - - - Loại khác
7211.19.11
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.19.12
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.19.19
- - - - Loại khác
7211.19.21
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.19.22
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.19.23
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211.19.29
- - - - Loại khác
7211.23.10
- - - Dạng lượn sóng
7211.23.20
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.23.30
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
7211.23.90
- - - Loại khác
7211.29.10
- - - Dạng lượn sóng
7211.29.20
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.29.30
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
7211.29.90
- - - Loại khác
7211.90.10
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211.90.20
- - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211.90.30
- - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
7211.90.90
- - Loại khác
7213
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
7213.91.20
- - - Thép cốt bê tông
7213.99.20
- - - Thép cốt bê tông
7214
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công qua mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán.
7214.20.31
- - - - Thép cốt bê tông
7214.20.41
- - - - Thép cốt bê tông
7214.20.51
- - - - Thép cốt bê tông
7214.20.61
- - - - Thép cốt bê tông
7215
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
7215.50.91
- - - Thép cốt bê tông
7215.90.10
- - Thép cốt bê tông
7216
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
7216.10.00
- Hình ch U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
7216.22.00
- - Hình ch T
7216.31.00
- - Hình ch U
7216.32.00
- - Hình ch I
7216.33.00
- - Hình ch H
7216.50.10
- - Có chiều cao dưới 80 mm
7216.50.90
- - Loại khác
7217
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
7217.10.22
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
7217.10.31
- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
7217.20.10
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
7217.20.20
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng
7217.20.91
- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
7217.30.11
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
7217.30.19
- - - Loại khác
7217.30.21
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
7217.30.29
- - - Loại khác
7217.30.31
- - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
7218
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
7218.10.00
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
7218.91.00
- - Có mặt cắt ngang hình ch nhật (trừ hình vuông)
7218.99.00
- - Loại khác
7219
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
7219.11.00
- - Chiều dày trên 10 mm
7219.12.00
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7219.13.00
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm
7219.14.00
- - Chiều dày dưới mm
7219.21.00
- - Chiều dày trên 10 mm
7219.22.00
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
7219.23.00
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75mm
7219.24.00
- - Chiều dày dưới mm
7219.31.00
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
7220
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7220.11.10
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7220.11.90
- - - Loại khác
7220.12.10
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7220.12.90
- - - Loại khác
7221.00.00
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.
7222
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.
7222.11.00
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
7222.19.00
- - Loại khác
7222.20.10
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
7222.20.90
- - Loại khác
7222.30.10
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
7222.30.90
- - Loại khác
7222.40.10
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7222.40.90
- - Loại khác
7223.00.00
Dây thép không gỉ.
7225
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
7225.11.00
- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
7225.19.00
- - Loại khác
7225.30.10
- - Thép gió
7225.30.90
- - Loại khác
7225.40.10
- - Thép gió
7225.40.90
- - Loại khác
7225.50.10
- - Thép gió
7225.91.10
- - - Thép gió
7225.92.10
- - - Thép gió
7225.99.10
- - - Thép gió
7226
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
7226.11.10
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7226.11.90
- - - Loại khác
7226.19.10
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7226.19.90
- - - Loại khác
7226.20.10
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7226.20.90
- - Loại khác
7226.91.10
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7226.92.10
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7227.10.00
- Bằng thép gió
7227.20.00
- Bằng thép mangan - silic
7228.10.10
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.10.90
- - Loại khác
7228.20.11
- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228.20.19
- - - Loại khác
7228.20.91
- - - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228.20.99
- - - Loại khác
7228.40.90
- - Loại khác
7228.50.90
- - Loại khác
7228.60.90
- - Loại khác
7228.80.11
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn
7228.80.19
- - - Loại khác
7228.80.90
- - Loại khác
7229
Dây thép hợp kim khác
7229.20.00
- Bằng thép silic-mangan
7229.90.10
- - Bằng thép gió

Các bạn tham khảo nhé, mình trích từ thông tư liên tịch số 58/2015, vì thông tư hơi dài hihi…

Nếu các bạn đọc thông tư mà vẫn chưa rõ thì gọi mình để được tư vấn về thủ tục nhập khẩu mặt hàng thép về Việt Nam nhé.
Truy cập Fanpage và Group facebook XUẤT NHẬP KHẨU HCM để cập nhật các thông tin mới nhất về xuất nhập khẩu:



Nguồn Mr. Khắc 

Liên hệ:
Skype: khac5579
SĐT: 0949 63 53 89
Email: khac5579@gmail.com
Where there is a will, there is a way.!!!




Related Posts

0 nhận xét: